Các chế độ thực thi của switch


>: chế độ người dùng

Chỉ cho phép truy cập 1 số lệnh giám sát cơ bản

#: chế độ đặc quyền

Cho phép truy cập vào tất cả các lệnh và tính năng

#(config): chế độ thiết lập cấu hình thiết bị

được sử dụng để cấu hình thiết bị


---------- cách lệnh phổ thông

exit, end, Ctrl + Z, logout, disable: để giảm 1 quyền

show: hiển thị trạng thái thiết bị

show arp: hiển thị bảng arp

show mac: hiển thị cấu hình mac

show mac-address-table: hiển thi bảng chuyển tiếp mac

show interfaces: hiển thị trạng thái và cấu hình và giao diện

show vlan: hiển thị trạng thái vlan

show vlan brief: hiển thị tóm tắt của mọi trạng thái vlan

show vlan id a: hiển thị tóm tắt của trạng thái vlan nào đó, nếu vlan = 1 thì thay a =1

show running-config: cấu hình hoạt động hiện tại của thiết bị

show int fa0/1: hiện thị thông tin interfae fa0/1

show int: hiển thị thông tin của các giao diện

show int fa0/3 status: hiển thị trạng thái, vlan, chế độ truyền và cả tốc độ cổng fa0/3

---------- cấu hình switch

hostname <tên>: đặt tên cho swtich 

no hostname: thiết lập tên mặc đinh

write memory: lưu cấu hình vào nvram

enable secret <password>: đặt password cho switch

vlan 2: tạo vlan 2

name <vlan>: đặt tên cho vlan

end

no vlan 2: xóa vlan

conf t: truy cập vào chế độ cấu hình

----- gán 1 cổng vào vla,, ví dụ cổng fa0/20 vào vlan 2

interface fa0/20

switchport mode access

switchport acc vlan 20

end

------ gán nhiều cổng

interface range fa0/1,fa0/2

switchport mode access

switchport acc vlan 20

end

--- interface range fa0/0-6

switchport mode access

switchport acc vlan 20

end

-------

Tạo một VLAN (ID = 5, tên = ABC) Chuyển cổng Fa0/20 từ VLAN 20 sang VLAN 5 

• Switch# • 

Switch#conf t • 

Switch(config)#vlan 5 

• Switch(config-vlan)#name ABC 

• Switch(config-vlan)#exit 

• Switch(config)#interface fa0/20 

• Switch(config-if)#switchport acc vlan 5 

• Switch(config-if)#end 

• Switch#show vlan

---------- đưa cấu hình vlan về mặc định

default interface interface-id

----- cấu hình Gi0/2 là cổng trunk

interface Gi0/2

switchport mode trunk

end

switchport trunk allowed vlan 1,2,3

description <abc>: thêm mô tả cho cổng

switchport trunk native vlan 5: cấu hình native vlan là vlan 5

--------- router

show interfaces: thong tin về các giao diện

show ip: thông tin ip

show ipv6: thông tin ipv6

show protocols: thông tin về các protocols

show ip route: bảng định tuyến ipv4

show ip cef: bảng chuyển mạch ipv4

show ipv6 route:

show ipv6 cef

no <xyz>: hủy 1 lệnh nào đó

speed 100: đặt tốc độ = 100Mbps

duplex full: thiết lập chế độ song công

shutdown: tắt giao diện

no shutdown: bật giao diện

hostname <>: tên cho thiết bị

no hostname: quay lại tên mặc định

no ip domain-lookup: ko cho phép Router chuyển từ không quen thuộc sang ip

ipv6 unicast-routing: cho phép chuyển tiếp các gói ipv6 giữa các giao diện Router

ipv6 cef: kích hoạt ipv6 trên giao diện

ip address <ipv4> <submasnet>

ipv6 address <ipv6>_<preflix>



Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

CVE-2023–41425 but only RCE part

Tanr man 2024